Máy Đo Nhiệt Độ Độ Ẩm Tenmars TM-188D

Tính năng chính máy Đo Nhiệt Độ Độ Ẩm Tenmars TM-188D:
– Chế độ Max , Min , Hold , báo pin yếu , cài đặt ngưỡng cảnh báo , tự động tắt nguồn
– Lưu dữ liệu lên đến 12,000 dữ liệu (đối với model TM-188D )
– Kích thước : 300 x 50 x 70 mm ; 220 gram
– Nguồn : pin 9V hay adapter.
Đối với các nhà khí tượng, nhà nghiên cứu thời tiết, sản xuất thực phẩm…Thì không thể không dùng máy đo nhiệt độ độ ẩm để tiện theo dõi. Hiện nay máy đo nhiệt độ độ ẩm của Tenmars được tích hợp rất nhiều tính năng như: Đo nhiệt độ môi trường, đo nhiệt độ điểm sương, đo nhiệt độ bầu trời…Ngoài ra máy còn hỗ trợ thang đo độ ẩm: 1.0 ~ 99.0%RH ; ±3%RH
Mô tả Máy Đo Nhiệt Độ Độ Ẩm Tenmars TM-188D

Tenmars TM-188D hỗ trợ nhiều tính năng đo nhiệt độ và độ ẩm hữu ích. Màn hình LCD hiện số, đèn hình nền sáng. Ngoài ra còn chế độ giữ dữ liệu, hiện min/max.
Máy đo nhiệt độ ẩm TM-188D đáp ứng nhanh với các phép đo chính xác về ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc gián tiếp.
– Máy đo nhiệt bức xạ .
Ứng dụng đo :
- Nhiệt bức xạ (WBGT)
- Nhiệt độ bầu ướt (WET)
- Nhiệt độ nhiệt kế khối cầu (TG)
- Nhiệt độ điểm sương (DEW)
- Nhiệt độ môi trường (TA)
- Độ ẩm môi trường (%RH)
– Thang đo :
WBGT : 0 ~ 59oC ; ± 1.0oC
Nhiệt độ môi trường (TA) :0 ~ 50oC ; ± 0.8oC
Nhiệt độ nhiệt kế khối cầu (TG) : 0 ~ 80oC ; ± 0.6oC
Độ ẩm : 1.0 ~ 99.0%RH ; ±3%RH
Nhiệt độ điểm sương (DEW) : -35.3 ~ 48.9 oC
Nhiệt độ bầu ướt (WET) : -21.6 ~ 50.0
– Độ phân giải :
Nhiệt độ : 0.1oC
Độ ẩm : 0.1% RH
– Đơn vị : oC/ oF , %RH
– Màn hình LCD hiện số, đèn hình nền sáng.
– Chế độ Max , Min , Hold , báo pin yếu , cài đặt ngưỡng cảnh báo , tự động tắt nguồn
– Lưu dữ liệu lên đến 12,000 dữ liệu (đối với model TM-188D )
– Kích thước : 300 x 50 x 70 mm ; 220 gram
– Nguồn : pin 9V hay adapter.
Ứng dụng của TM-188
TM-188D (với thiết bị ghi dữ liệu)
Máy đo nhiệt độ độ ẩm TM-188 đáp ứng nhanh với các phép đo chính xác về ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc rạng rỡ.
Dụng cụ này lý tưởng cho các huấn luyện viên thể thao, quân đội, chuyên nghiệp (Công nghiệp) vệ sinh, người lao động ngoài trời và các chuyên gia y học thể thao; và nó được thiết kế theo các quy định được đề cập dưới đây.
Để đo chỉ số WBGT, bạn nên tham khảo các quy định sau:
ISO7243 : Môi trường nóng. Ước tính nhiệt căng thẳng đối với người lao động.
ISO7726 : Ergonomics của môi trường nhiệt – dụng cụ để đo lượng vật lý.
OSHA : Quản lý Sức khoẻ và An toàn Lao động.
JISHA : Hiệp hội An toàn và Y tế Công nghiệp Nhật Bản.
Thông số kỹ thuật
Danh mục | Giá trị/Thông số |
---|---|
Kích thước thiết bị | 243 × 70 × 50 mm (Dài × Rộng × Cao) |
Trọng lượng | Khoảng 220 g |
Nhiệt độ cầu ướt toàn phần (WBGT)
Ứng dụng đo | Thang đo (°C/°F) | Độ phân giải | Độ chính xác (@15–40°C) |
---|---|---|---|
Trong nhà & ngoài trời không có nắng | 0.059.0°C / 32.0138.0°F | 0.1 | ±1.0°C / ±1.8°F |
Ngoài trời có ánh nắng trực tiếp | 0.056.0°C / 32.0132.0°F | 0.1 | ±1.5°C / ±2.7°F |
Công thức tính WBGT | – Không có nắng: WBGT = 0.7×WET + 0.3×TG – Có nắng: WBGT = 0.7×WET + 0.2×TG + 0.1×TA | – | – |
Nhiệt độ không khí (TA)
Thang đo (°C/°F) | Độ phân giải | Độ chính xác (@15–40°C) |
---|---|---|
0.050.0°C / 32.0122.0°F | 0.1 | ±0.8°C / ±1.5°F |
Nhiệt độ cầu đen (TG)
Thang đo (°C/°F) | Độ phân giải | Độ chính xác (@15–40°C) |
---|---|---|
0.080.0°C / 32.0176.0°F | 0.1 | ±0.6°C / ±1.1°F |
Độ ẩm tương đối (%RH)
Dải đo | Độ chính xác (@25°C) | Độ phân giải |
---|---|---|
1% ~ 99%RH | ±3.0%RH (trong khoảng 20%–80%RH) ±5.0%RH (<20%, >80%) | 0.1%RH |
Tải xuống PDF Catalog:
![]() | Tải xuốngXem trực tiếp |
Hãng sản xuất |
---|