Máy đo năng lượng mặt trời Tenmars TM-207

Tính năng chính máy đo năng lượng mặt trời Tenmars TM-207:
• Độ phân giải: 1 W/m², 1 BTU/(ft²·h)
• Độ chính xác (năm): < ±3/năm
• Dải bước sóng phản ứng quang phổ: 400 ~ 1100 nm
Máy đo năng lượng mặt trời Tenmars TM-207
Tenmars TM-207 là máy đo năng lượng mặt trời với nhiều tính năng vượt trội. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dùng để đo nguồn năng lượng mặt trời tại phòng thí nghiệm quang học…Loại đồng hồ đo năng lượng này dùng cảm biển ánh sáng và bộc lọc Silicon cho góc đo rộng. TM-207 còn có chức năng giữ dữ liệu, ghi min, max. Tenmars TM-207 thiết kế rất chắc chắn, đẹp mắt, nhưng giá thành rất rẻ.
Nếu như Tenmars TM-206 là máy đo năng lượng mặt trời giá rẻ, bền bỉ thì Tenmars TM-207 là bản nâng cấp mạnh mẽ, mang tới thiết kế khác hoàn toàn. TM-207 tích hợp nhiều chức năng, cho phép đo thực hiện dễ dàng chỉ trong một bước.

Ứng dụng máy đo năng lượng mặt trời Tenmars TM-207:
TM-206 Solar Power meter là thiết bị sử dụng cảm biến silicon filter nhận ánh sáng từ mặt trời và chuyển đổi hiển thị dưới dạng năng lượng trên một đơn vị diện tích như Wat/m2.
Các đơn vị đo lường là Watts cho mỗi mét vuông hoặc BTU, ứng dụng đo được dùng là:
– Khí tượng.
– Ứng dụng Nông nghiệp
– Vật lý và các phòng thí nghiệm quang học
– Đo lường bức xạ năng lượng mặt trời.
– Nghiên cứu, phân tích năng lượng mặt trời.
– Xác định các cửa sổ hiệu suất cao.
– Hữu ích để thiết lập năng lượng mặt trời PV Panels ở những góc tối ưu tỷ lệ.
– Đo lường cường độ ánh sáng cho các cửa sổ xe.
Tính năng của máy đo năng lượng mặt trời Tenmars TM-2017:
- Màn hinh hiển thị kiểu 3½ chữ số công nghệ LCD.
- Cảm biến bằng bộ lọc ánh sáng silicon có góc đo rộng.
- Đo bức xạ năng lượng mặt trời phát ra từ mặt trời.
- Bộ hiển thị: W / m2 (Watt cho mỗi mét vuông) hoặc BTU.
- Giữ dữ liệu / chức năng xem MAX / MIN.
Thông số kỹ thuật
- Màn hình hiển thị: LCD 3½ chữ số, giá trị hiển thị tối đa 1999.
- Kích thước: 143 x 74 x 34 mm (dài x rộng x cao).
- Khối lượng: Xấp xỉ 150 gam.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Độ phân giải | 1 W/m², 1 BTU/(ft²·h) |
Độ chính xác (năm) | < ±3/năm |
Ngưỡng quá tải | Màn hình hiển thị “OL”. |
Thang đo | 1999 W/m², 634 BTU/(ft²·h) |
Độ chính xác (nhiệt độ thường) | Thông thường trong khoảng ±10 W/m² [±3 BTU/(ft²·h)] hoặc ±5% (tùy theo giá trị nào lớn hơn trong điều kiện ánh sáng mặt trời); Sai số bổ sung do nhiệt độ: ±0.38 W/m²/°C [±0.12 BTU/(ft²·h)/°C] từ 25°C |
Tương thích điện từ (EMC) | Thiết bị tuân thủ EMC và đã vượt qua các bài kiểm tra tương thích theo tiêu chuẩn EN61326 (1997) + A1 (1998) + A2 (2001) |
Dải bước sóng phản ứng quang phổ | 400 ~ 1100 nm |
Tải xuống PDF Catalog:
![]() | Tải xuốngXem trực tiếp |
Hãng sản xuất |
---|